Phim aerogel tự dính AGF-TADR TPU


Mô tả sản phẩm
Phim khí dung (AGF-TADR) bao gồm tổng cộng 4 lớp, bao gồm màng TPU, lớp phủ khí dung, lớp keo dính hai mặt và giấy nhả. Nó thường được cung cấp ở độ dày từ 130 đến 330 μm và màng TPU có độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn cao, vì vậy nó có thể được sử dụng ổn định ngay cả trong môi trường có nhiều rung động cơ học hoặc ma sát. Do đó, nó phù hợp với các khu vực thường xuyên bị mài mòn, chẳng hạn như vỏ pin máy bay không người lái và khớp nối rô bốt công nghiệp.
Lớp phủ aerogel cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời với độ dẫn nhiệt thấp từ 0,022 đến 0,026 W/(m·K), lớp keo dính hai mặt giúp dễ dàng gắn kết và giấy tách giúp tăng tính tiện lợi khi thi công. Bốn lớp này hoạt động cùng nhau để đồng thời đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như cách nhiệt, bảo vệ và dễ lắp đặt.
Ngoài ra, màng TPU có khả năng chống dầu tuyệt vời và hiệu suất ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng, phù hợp với cả môi trường nhiệt độ cao và thấp. Lớp phủ aerogel và TPU được kết hợp bằng các kỹ thuật tiên tiến, tạo ra bề mặt nhẵn, không bụi và không mùi. Nó lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao vì nó không làm rơi các hạt ngay cả trong môi trường tải trọng động.
Sản phẩm có thể được gắn vào bề mặt của linh kiện bằng chất kết dính và có khả năng cách điện và bảo vệ vật lý, mang đến giải pháp phù hợp cho các thiết bị điện tử hiệu suất cao và môi trường công nghiệp.
Ưu điểm của sản phẩm
Lớp bảo vệ TPU: Khả năng chống mài mòn, chống nước và chống bám bẩn tuyệt vời
Thiết kế tự dính: Thi công nhanh chóng và dễ dàng mà không cần dụng cụ riêng biệt
độ dẫn nhiệt thấp: Cung cấp hiệu suất cách nhiệt ổn định 0,022–0,026 W/m·K
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng: Áp dụng cho nhiều môi trường khác nhau từ -20℃ đến 220℃
Độ đàn hồi và linh hoạt cao: Được làm bằng chất liệu TPU, có thể chịu được uốn cong nhiều lần
Ứng dụng sản phẩm
● Thiết bị đeo được
● Điện thoại thông minh
● Máy tính xách tay
● Máy tính bảng
● Màn hình OLED
● Tivi thông minh
● Máy ảnh kỹ thuật số
● Điện tử tiêu dùng
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Mô hình sản phẩm | AGF-TADR | ||
Độ dày (μm) | 80~330 (có thể tùy chỉnh) | ||
Cấu trúc sản phẩm | Lớp màng TPU + lớp phủ aerogel + lớp keo dính hai mặt + giấy tách | ||
Độ dày tiêu chuẩn (μm) | 130±10 | 230±20 | 330±20 |
Mô hình chuẩn | AGF-TADR-130 | AGF-TADR-230 | AGF-TADR-330 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) (dựa trên lớp khí gel) | 0.022 ~ 0.026 | ||
Phạm vi nhiệt độ chịu nhiệt (°C) | -40 ~ 130 | ||
Nhiệt độ sử dụng liên tục (°C) | -20 ~ 120 | ||
Xếp hạng chống cháy (UL94) | / | ||
Độ bền cách điện (kV/mm) | ≥4 | ||
Điện trở suất thể tích (Ω cm) | ≥1,0×10¹³ | ||
Biểu mẫu cung cấp | Cung cấp dưới dạng cuộn, có thể tùy chỉnh | ||
Điều kiện lưu trữ | Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng / Hạn sử dụng: 3 năm |
So sánh giữa các mô hình khác nhau
người mẫu | Mô tả cấu trúc | Độ dày điển hình (μm) | Độ dày của chất nền (μm) | Nhiệt độ hoạt động (℃) | Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | Viết tắt Mô tả |
AGF-N | Lớp phủ aerogel tinh khiết | 500–3000 | – | -40 ~ 300 | 0,018–0,024 | AGF = Phim Aerogel, N = Không có mô tả |
AGF-APA | Lớp phủ Aerogel + màng PET + Lớp phủ Aerogel | 70, 140, 200, 250 | PET = 16μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Khí gel, P = PET |
AGF-AGR | Lớp phủ Aerogel + tấm than chì nhân tạo + màng phủ | 100, 200, 300 | Tấm than chì: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | G = than chì, R = màng dị hình |
AGF-ACU | Lớp phủ Aerogel + lá đồng | 100, 200, 300 | Dongbak: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | CU = Lá đồng |
AGF-AAL | Lớp phủ Aerogel + lá nhôm | 100, 200, 300 | Giấy bạc: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | AL = Lá nhôm |
AGF-API | Lớp phủ Aerogel + màng PI | 100, 200, 300 | Phim PI: 25, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | PI = màng polyimide |
AGF-AR | Lớp phủ Aerogel + màng phủ | 320, 400 | – | -20 ~ 220 | 0.03 | R = màng dị hình |
AGF-AP | Lớp phủ Aerogel + màng PET | 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | P = màng PET |
AGF-APR | Lớp phủ Aerogel + màng PET + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, R = Phim hình bán cầu |
AGF-APDR | Lớp phủ Aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | Băng keo hai mặt = 15μm, PET 5μm + lớp keo dính 10μm | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, D = Băng keo hai mặt, R = Phim tách |
AGF-PADR | Màng PET + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng tách | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm, băng dính hai mặt = 15μm (PET 5μm + lớp keo dính 10μm) | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | P = PET, A = Aerogel, D = Băng keo hai mặt, R = Phim giải phóng |
AGF-TADR | Màng TPU + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 130, 230, 330 | – | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | T = TPU, D = băng dính hai mặt, R = màng tách |