Phim cách nhiệt dạng khí siêu mỏng làm từ màng PET AGF-AP


Mô tả sản phẩm
Phim Aerogel (AGF-AP) là vật liệu cách nhiệt nhẹ kết hợp lớp phủ Aerogel với lớp màng PET siêu mỏng có độ dày 1,9 μm, độ dày tổng thể có thể lên đến 100 μm. Bằng cách sử dụng công nghệ phân tán hạt nano, một lớp Aerogel đồng đều và dày đặc được hình thành trên bề mặt màng, mang lại cảm giác mềm mại và mịn màng, đảm bảo thân thiện với môi trường và an toàn tuyệt vời mà không tạo ra bụi hoặc mùi khó chịu.
AGF-AP có độ dẫn nhiệt rất thấp là 0,022~0,026 W/(m·K), mang lại hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời ngay cả trong không gian hạn chế và chặn hiệu quả cầu nhiệt giữa pin và màn hình. Nó cũng có chức năng cách nhiệt, khiến nó trở thành giải pháp quản lý nhiệt lý tưởng cho các thiết bị điện tử có độ chính xác cao và thiết bị điện tử tiêu dùng như điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh, máy tính bảng, đèn nền LED, TV và mô-đun pin.
Cấu trúc lớp lót nhả (màng nhả) cho phép dễ dàng tháo ra trước và sau khi thi công mà không để lại bất kỳ cặn nào, tối đa hóa hiệu quả công việc và sử dụng vật liệu. Màng khí dung AGF-AP có nhiều ưu điểm như siêu mỏng, cách nhiệt cao, cắt chính xác và dễ thi công, khiến nó trở nên lý tưởng cho các sản phẩm điện tử linh hoạt như thiết bị đeo được và điện thoại thông minh có thể gập lại.
AGF-AP là vật liệu quản lý nhiệt siêu mỏng có thể là giải pháp quan trọng trong lĩnh vực kiểm soát nhiệt của các sản phẩm điện tử thế hệ tiếp theo.
Tính năng sản phẩm
Ứng dụng vật liệu PET: Độ bền xé và tính linh hoạt tuyệt vời
độ dẫn nhiệt thấp: 0,022–0,026 W/m·K, hiệu quả tiết kiệm năng lượng và cách nhiệt tuyệt vời
Có thể cắt siêu mỏng: Dày khoảng 300μm, có thể áp dụng linh hoạt vào nhiều hình dạng khác nhau
Chống ẩm và lão hóa: PET có khả năng chống ẩm tuyệt vời và độ bền lâu dài
Hiệu quả kinh tế tuyệt vời: Tỷ lệ giá cả-hiệu suất tuyệt vời và phù hợp cho các ứng dụng diện tích lớn
Các lĩnh vực ứng dụng sản phẩm
● Thiết bị đeo được
● Điện thoại thông minh
● Máy tính xách tay
● Máy tính bảng
● Màn hình OLED
● Tivi thông minh
● Máy ảnh kỹ thuật số
● Điện tử tiêu dùng
Mô tả sản phẩm
Mô hình sản phẩm | AGF-AP | ||
độ dày | 70~300 (có thể tùy chỉnh) | ||
Cấu trúc sản phẩm | Lớp phủ Aerogel + PET 1,9μm + màng giải phóng | ||
Độ dày tiêu chuẩn | 100±10 | 200±20 | 300±20 |
Mô hình chuẩn | AGF-AP-100 | AGF-AP-200 | AGF-AP-300 |
Độ dẫn nhiệt (dựa trên lớp khí gel) | 0.022 ~ 0.026 | ||
Phạm vi chịu nhiệt độ | -40 ~ 130 | ||
Nhiệt độ sử dụng liên tục | -20 ~ 120 | ||
Xếp hạng chống cháy | / | ||
Sức mạnh cách điện | ≥ 4 | ||
Điện trở suất thể tích | ≥ 1,0×10¹³ | ||
Biểu mẫu cung cấp | Cung cấp dưới dạng cuộn, có thể tùy chỉnh | ||
Điều kiện lưu trữ | Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ phòng. Thời hạn sử dụng: 3 năm. |
So sánh giữa các mô hình khác nhau
người mẫu | Mô tả cấu trúc | Độ dày điển hình (μm) | Độ dày của chất nền (μm) | Nhiệt độ hoạt động (℃) | Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | Viết tắt Mô tả |
AGF-N | Lớp phủ aerogel tinh khiết | 500–3000 | – | -40 ~ 300 | 0,018–0,024 | AGF = Phim Aerogel, N = Không có mô tả |
AGF-APA | Lớp phủ Aerogel + màng PET + Lớp phủ Aerogel | 70, 140, 200, 250 | PET = 16μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Khí gel, P = PET |
AGF-AGR | Lớp phủ Aerogel + tấm than chì nhân tạo + màng phủ | 100, 200, 300 | Tấm than chì: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | G = than chì, R = màng dị hình |
AGF-ACU | Lớp phủ Aerogel + lá đồng | 100, 200, 300 | Dongbak: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | CU = Lá đồng |
AGF-AAL | Lớp phủ Aerogel + lá nhôm | 100, 200, 300 | Giấy bạc: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | AL = Lá nhôm |
AGF-API | Lớp phủ Aerogel + màng PI | 100, 200, 300 | Phim PI: 25, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | PI = màng polyimide |
AGF-AR | Lớp phủ Aerogel + màng phủ | 320, 400 | – | -20 ~ 220 | 0.03 | R = màng dị hình |
AGF-AP | Lớp phủ Aerogel + màng PET | 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | P = màng PET |
AGF-APR | Lớp phủ Aerogel + màng PET + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, R = Phim hình bán cầu |
AGF-APDR | Lớp phủ Aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | Băng keo hai mặt = 15μm, PET 5μm + lớp keo dính 10μm | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, D = Băng keo hai mặt, R = Phim tách |
AGF-PADR | Màng PET + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng tách | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm, băng dính hai mặt = 15μm (PET 5μm + lớp keo dính 10μm) | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | P = PET, A = Aerogel, D = Băng keo hai mặt, R = Phim giải phóng |
AGF-TADR | Màng TPU + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 130, 230, 330 | – | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | T = TPU, D = băng dính hai mặt, R = màng tách |