Phim khí gel tự dính bề mặt PET AGF-PADR


Mô tả sản phẩm
Màng khí dung AGF-PADR là vật liệu composite tiên tiến có chức năng cách nhiệt hiệu suất cao, cấu trúc bao gồm “Màng PET + lớp phủ khí dung + băng keo hai mặt 10μm + màng tách”. Độ dày thường có thể lựa chọn từ 50μm đến 300μm, chức năng tự dính giúp lắp đặt rất dễ dàng.
Băng keo hai mặt có độ bám dính tuyệt vời và có thể nhanh chóng dán vào nhiều bề mặt khác nhau như kim loại, nhựa và kính mà không cần bất kỳ dụng cụ nào sau khi tháo lớp màng bảo vệ. Những đặc điểm dễ lắp đặt này khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thiết bị điện tử như điện thoại thông minh và đồng hồ thông minh, đồ gia dụng và linh kiện điện tử, và đặc biệt lý tưởng cho những môi trường có không gian hạn chế hoặc cần quản lý nhiệt hiệu suất cao.
Lớp phủ aerogel có bề mặt phẳng và mịn, không có bụi hoặc mùi, và duy trì độ ổn định tuyệt vời trong cả điều kiện nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao. Băng keo hai mặt không bị mềm hoặc bong ra ngay cả trong phạm vi nhiệt độ từ -20℃ đến 220℃, duy trì độ bám dính mạnh ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao và đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định lâu dài.
AGF-PADR có độ dẫn nhiệt 0,022~0,026 W/(m·K), thấp hơn nhiều so với các vật liệu cách nhiệt hiện có, mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời đồng thời cũng mang lại hiệu quả tiết kiệm không gian tuyệt vời. Đây là vật liệu cách nhiệt thế hệ tiếp theo được tối ưu hóa cho các thiết bị điện tử 3C, thiết bị điện tử chính xác, đồ gia dụng và các giải pháp quản lý nhiệt khác nhau.
Ưu điểm của sản phẩm
Lớp phủ PET bảo vệ: Chống trầy xước, chống bụi bẩn
Mặt sau tự dính: Bóc và dán, không cần keo dán riêng
Độ dẫn nhiệt thấp: 0,022–0,026 W/m·K cho hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng: Thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau từ -20℃ đến 220℃
Độ bền tuyệt vời: Lớp gia cố bề mặt PET giúp tăng độ bền
Các lĩnh vực ứng dụng sản phẩm
● Thiết bị đầu cuối đeo được
● Điện thoại thông minh
● Máy tính xách tay
● Máy tính bảng
● Màn hình OLED
● Tivi thông minh
● Máy ảnh kỹ thuật số
● Điện tử tiêu dùng
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Mô hình sản phẩm | AGF-PADR | |||
Độ dày (μm) | 50-400 (có thể tùy chỉnh) | |||
Cấu trúc sản phẩm | Lớp phủ Aerogel + PET 15μm (có kèm keo dán) + giấy tách | |||
Độ dày tiêu chuẩn (μm) | 50±10 | 100±10 | 200±20 | 300±20 |
Mô hình chuẩn | AGF-PADR-50 | AGF-PADR-100 | AGF-PADR-200 | AGF-PADR-300 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) (Chỉ lớp Aerogel) | 0.022 ~ 0.026 | |||
Phạm vi nhiệt độ chịu nhiệt (°C) | -40 ~ 130 | |||
Nhiệt độ sử dụng liên tục (°C) | -20 ~ 120 | |||
Xếp hạng chống cháy (UL94) | / | |||
Độ bền cách điện (kV/mm) | ≥4 | |||
Điện trở suất thể tích (Ω cm) | ≥1,0×10¹³ | |||
kích cỡ | Cung cấp dưới dạng cuộn, có thể tùy chỉnh | |||
Điều kiện lưu trữ | Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng. Thời hạn sử dụng: 3 năm. |
So sánh giữa các mô hình khác nhau
người mẫu | Mô tả cấu trúc | Độ dày điển hình (μm) | Độ dày của chất nền (μm) | Nhiệt độ hoạt động (℃) | Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | Viết tắt Mô tả |
AGF-N | Lớp phủ aerogel tinh khiết | 500–3000 | – | -40 ~ 300 | 0,018–0,024 | AGF = Phim Aerogel, N = Không có mô tả |
AGF-APA | Lớp phủ Aerogel + màng PET + Lớp phủ Aerogel | 70, 140, 200, 250 | PET = 16μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Khí gel, P = PET |
AGF-AGR | Lớp phủ Aerogel + tấm than chì nhân tạo + màng phủ | 100, 200, 300 | Tấm than chì: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | G = than chì, R = màng dị hình |
AGF-ACU | Lớp phủ Aerogel + lá đồng | 100, 200, 300 | Dongbak: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | CU = Lá đồng |
AGF-AAL | Lớp phủ Aerogel + lá nhôm | 100, 200, 300 | Giấy bạc: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | AL = Lá nhôm |
AGF-API | Lớp phủ Aerogel + màng PI | 100, 200, 300 | Phim PI: 25, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | PI = màng polyimide |
AGF-AR | Lớp phủ Aerogel + màng phủ | 320, 400 | – | -20 ~ 220 | 0.03 | R = màng dị hình |
AGF-AP | Lớp phủ Aerogel + màng PET | 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | P = màng PET |
AGF-APR | Lớp phủ Aerogel + màng PET + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, R = Phim hình bán cầu |
AGF-APDR | Lớp phủ Aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | Băng keo hai mặt = 15μm, PET 5μm + lớp keo dính 10μm | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, D = Băng keo hai mặt, R = Phim tách |
AGF-PADR | Màng PET + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng tách | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm, băng dính hai mặt = 15μm (PET 5μm + lớp keo dính 10μm) | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | P = PET, A = Aerogel, D = Băng keo hai mặt, R = Phim giải phóng |
AGF-TADR | Màng TPU + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 130, 230, 330 | – | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | T = TPU, D = băng dính hai mặt, R = màng tách |