AGF-AR Màng cách nhiệt dạng khí tổng hợp không dệt siêu mỏng


Mô tả sản phẩm:
Phim cách nhiệt aerogel AGF-AR của Anchor-Tech là vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao được sản xuất theo quy trình mới nhất và có cấu trúc tổng hợp của lớp phủ aerogel và màng giải phóng. Độ dày cơ bản là 320~400μm, làm cho nó mỏng và linh hoạt đồng thời cung cấp hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời.
Vật liệu lõi, lớp phủ khí gel, được phủ đều và dày đặc lên bề mặt màng thông qua công nghệ phân tán hạt nano, duy trì cảm giác bề mặt mềm mại và mịn màng trong khi đạt được độ dẫn nhiệt rất thấp (0,022~0,026 W/m·K) với cấu trúc lỗ rỗng mịn. Điều này mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn nhiều so với các vật liệu cách nhiệt hiện có và thể hiện hiệu suất chặn nhiệt tuyệt vời ngay cả trong không gian hẹp.
Ngoài ra, nó được thiết kế với cấu trúc màng không đồng nhất để màng có thể dễ dàng tháo ra trong quá trình lắp đặt và vì không còn cặn keo nên nó có khả năng thi công tuyệt vời và tỷ lệ sử dụng vật liệu cao. Nó thân thiện với môi trường và an toàn khi sử dụng vì nó không tạo ra các chất độc hại và không tạo ra bất kỳ mùi hoặc bụi nào.
AGF-AR đặc biệt phù hợp với các thiết bị điện tử yêu cầu quản lý nhiệt độ chính xác, chẳng hạn như điện thoại thông minh, máy tính bảng, đèn nền LED, TV và mô-đun pin, đồng thời cung cấp các giải pháp kiểm soát nhiệt độ hiệu suất cao và độ ổn định cao.
Mỏng, nhẹ, có khả năng cách nhiệt và khả năng gia công tuyệt vời, AGF-AR là sự lựa chọn tối ưu làm vật liệu tiên tiến để kiểm soát nhiệt trong các thiết bị điện tử thế hệ tiếp theo.
Ưu điểm của sản phẩm:
Cấu trúc tích phân màng không đồng nhất
Bảo vệ bề mặt sản phẩm trước khi thi công, cho phép lưu trữ an toàn mà không lo bị nhiễm bẩnXây dựng dễ dàng
Hiệu quả làm việc cao vì chỉ cần tháo lớp màng bảo vệ trước khi gắnSử dụng vật liệu thân thiện với môi trường
Loại màng này có thể tái chế nên ít gây ảnh hưởng đến môi trường.Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng
Hiệu suất ổn định trong nhiều môi trường khác nhau từ -20℃ đến 220℃Hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời
Cung cấp hiệu ứng chặn nhiệt hiệu quả cao với độ dẫn nhiệt khoảng 0,03 W/m K
Các lĩnh vực ứng dụng sản phẩm
● Thiết bị đầu cuối đeo được
● Điện thoại thông minh
● Máy tính xách tay
● Máy tính bảng
● Màn hình OLED
● Tivi thông minh
● Máy ảnh kỹ thuật số
● Điện tử tiêu dùng
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Mô hình sản phẩm | AGF-AR | |
Độ dày (μm) | 200-500 | |
Cấu trúc sản phẩm | Lớp phủ Aerogel + màng phủ | |
Độ dày tiêu chuẩn (μm) | 320±20 | 400±25 |
Mô hình chuẩn | AGF-AR-320 | AGF-AR-400 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) (Chỉ lớp Aerogel) | 0,030±0,005 | |
Phạm vi nhiệt độ chịu nhiệt (°C) | -40 ~ 240 | |
Nhiệt độ sử dụng liên tục (°C) | -40 ~ 220 | |
Chống cháy (UL94) | / | |
Độ bền cách điện (kV/mm) | ≥4 | |
Điện trở suất thể tích (Ω cm) | ≥1,0×10¹³ | |
kích cỡ | Có sẵn dạng cuộn, có thể tùy chỉnh | |
Điều kiện lưu trữ | Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ phòng, thời hạn sử dụng 3 năm |
So sánh giữa các mô hình khác nhau
người mẫu | Mô tả cấu trúc | Độ dày điển hình (μm) | Độ dày của chất nền (μm) | Nhiệt độ hoạt động (℃) | Độ dẫn nhiệt (W/m·K) | Viết tắt Mô tả |
AGF-N | Lớp phủ aerogel tinh khiết | 500–3000 | – | -40 ~ 300 | 0,018–0,024 | AGF = Phim Aerogel, N = Không có mô tả |
AGF-APA | Lớp phủ Aerogel + màng PET + Lớp phủ Aerogel | 70, 140, 200, 250 | PET = 16μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Khí gel, P = PET |
AGF-AGR | Lớp phủ Aerogel + tấm than chì nhân tạo + màng phủ | 100, 200, 300 | Tấm than chì: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | G = than chì, R = màng dị hình |
AGF-ACU | Lớp phủ Aerogel + lá đồng | 100, 200, 300 | Dongbak: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | CU = Lá đồng |
AGF-AAL | Lớp phủ Aerogel + lá nhôm | 100, 200, 300 | Giấy bạc: 20, 30, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | AL = Lá nhôm |
AGF-API | Lớp phủ Aerogel + màng PI | 100, 200, 300 | Phim PI: 25, 50 | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | PI = màng polyimide |
AGF-AR | Lớp phủ Aerogel + màng phủ | 320, 400 | – | -20 ~ 220 | 0.03 | R = màng dị hình |
AGF-AP | Lớp phủ Aerogel + màng PET | 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | P = màng PET |
AGF-APR | Lớp phủ Aerogel + màng PET + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm | -20 ~ 120 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, R = Phim hình bán cầu |
AGF-APDR | Lớp phủ Aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 50, 100, 200, 300 | Băng keo hai mặt = 15μm, PET 5μm + lớp keo dính 10μm | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | A = Aerogel, P = PET, D = Băng keo hai mặt, R = Phim tách |
AGF-PADR | Màng PET + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng tách | 50, 100, 200, 300 | PET = 1,9μm, băng dính hai mặt = 15μm (PET 5μm + lớp keo dính 10μm) | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | P = PET, A = Aerogel, D = Băng keo hai mặt, R = Phim giải phóng |
AGF-TADR | Màng TPU + lớp phủ aerogel + băng dính hai mặt + màng bảo vệ | 130, 230, 330 | – | -20 ~ 220 | 0.022~0.026 | T = TPU, D = băng dính hai mặt, R = màng tách |